Giới thiệu gia đình với những người ngoại quốc là chủ đề thường gặp trong các cuộc đàm thoại về tiếng Anh. Để có thể giao tiếp trơn chu, bạn cần nắm được ngữ pháp + bộ từ vựng về gia đình. Vậy em gái, chị gái, em trai, anh trai trong tiếng Anh gọi là gì? viết như thế nào? Sau đây là câu trả lời chi tiết cho bạn.
Từ vựng về chủ đề gia đình trong tiếng Anh
Như vậy, quan hệ chị gái, em gái trong tiếng Anh thường sử dụng chung từ Sister còn quan hệ anh trai, em trai tỏng tiếng Anh thường sử dụng từ Brother.
Với giải đáp trên, hi vọng bạn đã biết được em gái, chị gái, em trai, anh trai trong tiếng Anh viết là gì, gọi là gì?
https://thuthuat.taimienphi.vn/em-gai-chi-gai-em-trai-anh-trai-trong-tieng-anh-goi-la-gi-viet-nhu-the-nao-35509n.aspx Bên cạnh cách viết tên em trai, em gái, anh trai, chị gái, Taimienphi.vn còn chia sẻ thêm cách viết công ty cổ phần tiếng Anh là gì giúp bạn đọc biết và viết được công ty cổ phần tiếng Anh là gì nhanh chóng và dễ dàng hơn.
DOL có 15+ cơ sở tại TP.HCM, Hà Nội và Đà Nẵng
Trường học tiếng Anh là school /skuːl/. Một trường học thường được gọi là trung tâm nơi giảng dạy và học tập, có nhiều cấp độ giáo dục: mầm non, tiểu học, trung học, cao đẳng và đại học.
Trường học trong tiếng Anh gọi là school /skuːl/.
Trường học là một cơ quan được lập ra nhằm để giáo dục cho học sinh dưới sự giám sát của giáo viên trong trường, cung cấp không gian học tập và môi trường học tập cho việc giảng dạy. Ngoài ra, đào tạo toàn diện hoặc một lĩnh vực chuyên môn nào đó cho học sinh và học viên.
Hầu hết mọi quốc gia đều có hệ thống giáo dục tiêu chuẩn và bắt buộc.
Một số từ vựng tiếng Anh về trường học:
Nursery school /ˈnɜːsəri skuːl/: Trường mầm non.
Kindergarten /ˈkɪndəˌgɑːtn/: Trường mẫu giáo.
Primary school /ˈpraɪməri skuːl/: Trường tiểu học.
Private school /ˈpraɪvɪt skuːl/: Trường tư thục.
State school /steɪt skuːl/: Trường công lập.
Junior high school /ˈʤuːnjə haɪ skuːl/: Trường trung học cơ sở.
High school /haɪ skuːl/: Trường trung học phổ thông.
Day school /deɪ skuːl/: Trường bán trú.
Boarding school /ˈbɔːdɪŋ skuːl/: Trường nội trú.
Language school /ˈlæŋgwɪʤ skuːl/: Trường ngoại ngữ.
English school /ˈɪŋglɪʃ skuːl/: Trường anh ngữ.
University /juːnɪˈvɜːsətiː/: Đại học.
Lesson - Unit /ˈlɛs(ə)n/ - /juːnɪt/: Bài học.
Homework /ˈhəʊmˌwɜːk/: Bài tập về nhà.
Mẫu câu tiếng Anh về trường học:
1. When do most children start school in Vietnam?
/wɛn duː məʊst ˈʧɪldrən stɑːt skuːl ɪn ˌvjɛtˈnɑːm?/
Phần lớn học sinh Việt Nam bắt đầu đến trường từ khi nào
2. How much time do primary school students usually spend at school yesterday?
/haʊ mʌʧ taɪm duː ˈpraɪməri skuːl ˈstjuːdənts ˈjuːʒʊəli spɛnd æt skuːl ˈjɛstədeɪ?/
Thời gian học ở trường tiểu học của học sinh là khoảng bao nhiêu?
3. They spend about seven hours in school every day.
/ðeɪ spɛnd əˈbaʊt ˈsɛvn ˈaʊəz ɪn skuːl ˈɛvri deɪ/
Họ học ở trường bảy tiếng mỗi ngày.
Đội ngũ giáo viên trung tâm ngoại ngữ SGV biên soạn - Trường học tiếng Anh gọi là gì.
Nguồn: https://saigonvina.edu.vn
Em trai, em gái, anh trai của tôi tiếng anh là gì?
Dưới đây là một số cụm từ vựng tiếng Anh liên quan tới chủ đề gia đình, bao gồm: vợ chồng tiếng Anh là gì, cô, chú, cháu trai, cháu gái trong tiếng Anh... bạn có thể tham khảo thêm để củng cố vốn từ của mình.
- Anh trai trong tiếng Anh: Brother.- Em trai trong tiếng Anh là Younger Brother, Little Brother hoặc Borther đều được.- Chị gái trong tiếng Anh: Sister.- Em gái trong tiếng Anh: Sister hoặc Younger sister.
Toàn bộ từ vựng về chủ đề gia đình trong tiếng Anh sẽ được tổng hợp qua bảng dưới đây, mời bạn đọc tham khảo, ghi nhớ.